Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

  1. Lĩnh vực:
    • Thương mại quốc tế
  2. Trình tự thực hiện:
    • - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính có trách nhiệm xem xét việc đáp ứng điều kiện.
    • + Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • + Trường hợp đáp ứng điều kiện, Sở Công Thương gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
    • - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh. Trường hợp Bộ Công Thương có văn bản từ chối, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • - Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
    • - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép kinh doanh;
    Trình tự thực hiện:
    • + Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
    • + Tiếp nhận hồ sơ: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chính hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép kinh doanh.
    • + Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét việc đáp ứng điều kiện:
    • * Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
    • * Trường hợp đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
    • + Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • + Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh. Trường hợp Bộ Công Thương có văn bản từ chối, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
  3. Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
    Trực tiếp
    28 Ngày làm việc
    Nộp trực tiếp tại Trung Tâm HCC tỉnh, 159B Trần Quý Cáp, tỉnh Quảng Nam
    Nộp trực tuyến
    28 Ngày làm việc
    Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng). 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
    Nộp qua bưu chính công ích
    28 Ngày làm việc
    Qua Bưu điện. 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
  4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    - Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
    - Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 trừ trường hợp chuyển địa điểm trụ sở chính: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ghi nhận nội dung điều chỉnh
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 2
    - Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018:
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
    + Bản giải trình ghi các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
    + Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
    + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 2
    + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
  5. Đối tượng thực hiện:
    • Tổ chức nước ngoài
  6. Cơ quan thực hiện:
    • Sở Công Thương - Tỉnh Quảng Nam
  7. Cơ quan có thẩm quyền:
  8. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
    • Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam địa chỉ 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
  9. Cơ quan được uỷ quyền:
  10. Cơ quan phối hợp:
  11. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    • GIẤY PHÉP KINH DOANH HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA
  12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
    03/2016/QH14
    Luật 03/2016/QH14
    2016-01-01
    05/2017/QH14
    Luật 05/2017/QH14
    2017-06-12
    09/2018/NĐ-CP
    Nghị định 09/2018/NĐ-CP
    2018-01-15
    36/2005/QH11
    LUẬT Thương mại
    2005-06-14
    67/2014/QH13
    - Luật Đầu tư
    2014-11-26
  13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
    • - Điều kiện chung: Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 tương ứng với các nội dung đề nghị điều chỉnh. - Điều kiện riêng: Khi có một trong những sự thay đổi về giấy phép kinh doanh như sau: - Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật; - Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập; - Hàng hóa phân phối; - Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; - Các nội dung khác.
  14. Từ khoá:
    • Không có thông tin
  15. Mô tả:
    • Không có thông tin